Ống nhựa HDPE 80 PN16 DEKKO
Ống nhựa HDPE 80 DEKKO chịu áp lực 10Bar do Công ty Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Phúc Hà sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến theo tiêu chuẩn DIN 8074 & 8075 của CHLB Đức và tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427 : 2007). Sản Phẩm được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (Trọng lượng riêng cao): PE80 và PE100 là loại polyme có các mạch phân tử sắp xếp khít với nhau và có khả năng chịu cường lực cao nhất trong các loại PE, ngoài ra vật liệu này còn được bổ sung thêm than hoạt tính (Cacbon black, nên vật liệu có màu đen) tăng cường thêm tính cứng cho vật liệu và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại. Nhờ đặc tính đàn hồi tốt, chịu áp lực, chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau và linh hoạt mềm dẻo được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình cấp nước xây dựng hiện nay với các đặc tính kỹ thuật và ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Phân Phối nước uống.
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.
Với phương châm mang lại cho khách hàng: “Chất lượng + Uy tiến + Dịch vụ hoàn hảo + Hiệu Quả“ . Bằng khả năng và nỗ lực hết mình Công ty Phúc Hà ngày càng khẳng định uy tín trên thị trường và được sự tin tưởng tín nhiệm của các chủ đầu tư các bạn hàng trong và ngoài nước.
Công ty TNHH vật tư xây lắp Thịnh Thành chuyên phân phối và cung cấp các sản phẩm ống nhựa chất lượng cao và giá thành hợp lý và phù hợp nhất cho bạn.
Bảng báo giá ống nhựa HDPE80 PN16 DEKKO
Stt |
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | Đơn vị tính | Giá (VAT) |
1 | PE 80 Ống 20 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 20 | 2.3 | Mét |
10,000 |
2 |
PE 80 Ống 25 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 25 | 3 | Mét | 15,100 |
3 | PE 80 Ống 32 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 32 | 3.6 | Mét |
24,900 |
4 |
PE 80 Ống 40 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 40 | 4.5 | Mét | 38,100 |
5 | PE 80 Ống 50 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 50 | 5.6 | Mét |
58,900 |
6 |
PE 80 Ống 63 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 63 | 7.1 | Mét | 93,800 |
7 | PE 80 Ống 75 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 75 | 8.4 | Mét |
132,800 |
8 |
PE 80 Ống 90 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 90 | 10.1 | Mét | 190,600 |
9 | PE 80 Ống 110 PN16 Dekko | PN16 | Ø 110 | 12.3 | Mét |
288,600 |
10 |
PE 80 Ống 125 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 125 | 14 | Mét | 369,900 |
11 | PE 80 Ống 140 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 140 | 15.7 | Mét |
462,600 |
12 |
PE 80 Ống 160 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 160 | 17.9 | Mét | 606,800 |
13 | PE 80 Ống 180 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 180 | 20.1 | Mét |
767,201 |
14 |
PE 80 Ống 200 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 200 | 22.4 | Mét | 954,500 |
15 | PE 80 Ống 225 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 225 | 25.2 | Mét |
1,180,500 |
16 | PE 80 Ống 250 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 250 | 27.9 | Mét | 1,456,800 |
17 | PE 80 Ống 280 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 280 | 31.3 | Mét | 1,824,700 |
18 |
PE 80 Ống 315 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 315 | 35.2 | Mét | 2,324,500 |
19 | PE 80 Ống 355 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 355 | 39.7 | Mét |
2,948,800 |
20 |
PE 80 Ống 400 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 400 | 44.7 | Mét | 3,755,600 |
21 | PE 80 Ống 450 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 450 | 50.3 | Mét |
4,747,700 |
22 |
PE 80 Ống 500 PN 16 Dekko | PN16 | Ø 500 | 55.8 | Mét |
5,872,400 |