Trang chủ » Ống nhựa Europipe » Ống nhựa HDPE 80 PN16 Europipe

Ống nhựa HDPE 80 PN16 Europipe

Ống Nhựa HDPE 80 Europipe PN16 

ong-nhua-EuroPipe

Ống Nhựa HDPE 80 chịu áp lực 16 Bar EuroPipe do Công ty TNHH nhựa Âu Châu Xanh  sản xuất  trên  dây chuyền công  nghệ hiện đại nhất của Cộng hòa liên bang Đức với dịch vụ hoàn hảo nhằm cung cấp đa dạng các loại ống nhựa và phụ kiện chất lượng cao nhất theo tiêu chuẩn châu Âu. EuroPipe  mang đến cho  khách  hàng  của  mình những lợi thế cạnh tranh vượt trội nhờ công suất sản xuất lớn nên giá thành rẻ, dịch vụ nhanh và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng một cách tốt nhất. Toàn bộ sản phẩm của Euro Pipe được bảo hành 15 nămSản phẩm được sản xuất theo Tiêu chuẩn: TCVN 7305-2:2008; ISO 4427-2:2007

  • Ống nhựa HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao HDPE (Hight Density Poli Etilen) (Trọng lượng riêng cao): PE80 và PE100 là loại polyme có các mạch phân tử sắp xếp khít với nhau và có khả năng chịu cường lực cao nhất trong các loại PE, ngoài ra vật liệu này còn được bổ sung thêm than hoạt tính (Cacbon black, nên vật liệu có màu đen) tăng cường thêm tính cứng cho vật liệu và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại. Nhờ đặc tính đàn hồi tốt, chịu áp lực, chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau và linh hoạt mềm dẻo được sử dụng rộng rãi, đây là tên của loại ống nhựa cao cấp được rất nhiều người ưa thích và lựa chọn cho các công trình cấp thoát nước và vận chuyển dầu mỏ, khí đốt… Với độ bền cao, hầu như không bị tác động của thời tiết khắc nghiệt hay sự ăn mòn của hoá chất… thì ống HDPE đã thể hiện những ưu điểm vượt trội so với các loại ống nhựa thông thường và đang trở thành sản phẩm dẫn đầu trong các loại ống nhựa được sản suất và tiêu dùng tại Việt Nam.
    Không độc hại: Không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn, không ô nhiễm thứ cấp.
  • Chống ăn mòn: Ống HDPE không dẫn điện và không bị phản ứng điện hóa bởi acid,kiềm hoặc muối – nguyên nhân gây ăn mòn kim loại.
  • Kháng UV
  • Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
  • Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn cong. Sử dụng ít phụ tùng nối, chi phí lắp đặt thấp chịu va đập tốt và không bị vỡ.
  • Dễ lắp đặt: Ống HDPE có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ xử lý,có thể lắp đặt ở những địa hình khác nhau,không yêu cầu xử lý nền móng nhiều.
  • Độ bền sử dụng: Ống HDPE có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
  • Nhiều cách nối ống: Nối khớp trong, nối khớp ngoài, nối điện, nối nhiệt, nối bích.
  • Thân thiện môi trường: Ống HDPE tái sinh được.

Ống nhựa HDPE được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:

  • Phân Phối nước uống.
  • Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
  • Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
  • Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.

Công ty TNHH vật tư xây lắp Thịnh Thành chuyên phân phối và cung cấp các sản phẩm ống hdpe cao cấp, ống nước HDPE chất lượng cao và giá thành hợp lý và phù hợp nhất cho bạn.

Bảng báo giá ống nhựa HDỐng nhựa EuroPipe PE 80 PN16 Euro Pipe

Stt

Tên sản phẩm Áp suất Kích cỡ Chiều dầy Đơn vị tính

Giá (VAT)

1

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 20 PN 16 PN16 Ø 20 2.3 Mét 10,000
2 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 25 PN 16 PN16 Ø 25 3 Mét

15,100

3

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 32 PN 16 PN16 Ø 32 3.6 Mét 24,900
4 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 40 PN 16 PN16 Ø 40 4.5 Mét

38,100

5

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 50 PN 16 PN16 Ø 50 5.6 Mét 58,900
6 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 63 PN 16 PN16 Ø 63 7.1 Mét

93,800

7

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 75 PN 16 PN16 Ø 75 8.4 Mét 132,800
8 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 90 PN 16 PN16 Ø 90 10.1 Mét

190,600

9

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 110 PN16 PN16 Ø 110 12.3 Mét 288,600
10 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 125 PN 16 PN16 Ø 125 14 Mét

369,900

11

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 140 PN 16 PN16 Ø 140 15.7 Mét 462,600
12 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 160 PN 16 PN16 Ø 160 17.9 Mét

606,800

13

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 180 PN 16 PN16 Ø 180 20.1 Mét 767,201
14 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 200 PN 16 PN16 Ø 200 22.4 Mét

954,500

15

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 225 PN 16 PN16 Ø 225 25.2 Mét 1,180,500
16 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 250 PN 16 PN16 Ø 250 27.9 Mét

1,456,800

17

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 280 PN 16 PN16 Ø 280 31.3 Mét 1,824,700
18 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 315 PN 16 PN16 Ø 315 35.2 Mét

2,324,500

19

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 355 PN 16 PN16 Ø 355 39.7 Mét 2,948,800
20 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 400 PN 16 PN16 Ø 400 44.7 Mét

3,755,600

21

Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 450 PN 16 PN16 Ø 450 50.3 Mét 4,747,700
22 Ống nhựa EuroPipe PE 80 Ống 500 PN 16 PN16 Ø 500 55.8 Mét

5,872,400