Ống Nhựa Xoắn HDPE
Ống nhựa gân xoắn HDPE SANTO – Thành Công được sản xuất bởi công nghệ hiện đại nhất cho những sản phẩm tốt nhất với kích thước ống có đường kính từ 25mm đến 200mm. So với các loại ống thông dụng khác như ống thép, ống nhựa PVC, ống HDPE gân xoắn TFP có nhiều ưu điểm vượt trội: Độ dài liên tục, dễ dàng uốn cong, khả năng chịu lực lớn, kinh tế, tiết kiệm nhân công…
Ống nhựa HDPE gân xoắn hiện đang thay thế các loại ống thông dụng khác và được sử dụng rất rộng rãi trong lắp đặt cáp ngầm. Bảng Báo Giá Bán Sản Phẩm Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE ( Ống Gân Xoắn Chịu Lực Luồn Dây Cáp Điện: TFP, Thành Công, SanTo, Ba An, Thăng Long …)
Tên Sản Phẩm | Đường kính ngoài ( D1 ) | Đường kínhtrong ( D2 ) | Độ dày thành ống | ĐVTMét | Đơn giá ( VNĐ/Mét ) | Chiều dài Mét / cuộn | |
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE | Giá chưa VAT | Có VAT | |||||
Ống Gân Xoắn HDPE 32/25 | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | “ | 12.800 | 14.080 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 40/30 | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | “ | 14.900 | 16.390 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 50/40 | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | “ | 21.400 | 23.540 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 65/50 | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,30 | “ | 29.300 | 32.230 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 85/65 | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 2,0 ± 0,30 | “ | 42.500 | 46.750 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 105/80 | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 2,1 ± 0,30 | “ | 55.300 | 60.830 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 130/100 | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,40 | “ | 78.100 | 85.910 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 160/125 | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,40 | “ | 121.400 | 133.540 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 195/150 | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,40 | “ | 165.800 | 182.380 | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 230/175 | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,00 | “ | 247.200 | 271.920 | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 260/200 | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,50 | “ | 295.500 | 325.050 | 50 |
Điện nước Thịnh Thành cung cấp Ống Nhựa Xoắn HDPE SANTO. Vận chuyển tận chân công trình, cam kết hàng chính hãng.