Trang chủ » Ống nhựa Europipe » Ống nhựa HDPE 100 PN12,5 Europipe

Ống nhựa HDPE 100 PN12,5 Europipe

Ống HDPE PE100 Europipe PN12,5

ong-nhua-EuroPipe

Ống Nhựa HDPE 100 chịu áp lực PN12,5 EuroPipe do Công ty TNHH nhựa Âu Châu Xanh  sản xuất  trên  dây chuyền công  nghệ hiện đại nhất của Cộng hòa liên bang Đức với dịch vụ hoàn hảo nhằm cung cấp đa dạng  các  loại ống  nhựa  và  phụ  kiện  chất  lượng cao nhất theo tiêu chuẩn châu Âu. EuroPipe  mang đến cho  khách  hàng  của  mình những lợi thế cạnh tranh vượt trội nhờ công suất sản xuất lớn nên giá thành sẻ, dịch vụ nhanh và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng một cách tốt nhất. Toàn bộ sản phẩm của Euro Pipe được bảo hành 15 năm. Sản phẩm được sản xuất theo Tiêu chuẩn: TCVN 7305-2:2008; ISO 4427-2:2007

  • Ống nhựa HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao HDPE (Hight Density Poli Etilen) (Trọng lượng riêng cao): PE80 và PE100 là loại polyme có các mạch phân tử sắp xếp khít với nhau và có khả năng chịu cường lực cao nhất trong các loại PE, ngoài ra vật liệu này còn được bổ sung thêm than hoạt tính (Cacbon black, nên vật liệu có màu đen) tăng cường thêm tính cứng cho vật liệu và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại. Nhờ đặc tính đàn hồi tốt, chịu áp lực, chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau và linh hoạt mềm dẻo được sử dụng rộng rãi, đây là tên của loại ống nhựa cao cấp được rất nhiều người ưa thích và lựa chọn cho các công trình cấp thoát nước và vận chuyển dầu mỏ, khí đốt… Với độ bền cao, hầu như không bị tác động của thời tiết khắc nghiệt hay sự ăn mòn của hoá chất… thì Ống HDPE đã thể hiện những ưu điểm vượt trội so với các loại ống nhựa thông thường và đang trở thành sản phẩm dẫn đầu trong các loại ống nhựa được sản suất và tiêu dùng tại Việt Nam.
    Không độc hại: Không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn, không ô nhiễm thứ cấp.
  • Chống ăn mòn: Ống HDPE không dẫn điện và không bị phản ứng điện hóa bởi acid,kiềm hoặc muối – nguyên nhân gây ăn mòn kim loại.
  • Kháng UV
  • Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
  • Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn cong. Sử dụng ít phụ tùng nối, chi phí lắp đặt thấp chịu va đập tốt và không bị vỡ.
  • Dễ lắp đặt: Ống HDPE có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ xử lý,có thể lắp đặt ở những địa hình khác nhau,không yêu cầu xử lý nền móng nhiều.
  • Độ bền sử dụng: Ống HDPE có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
  • Nhiều cách nối ống: Nối khớp trong, nối khớp ngoài, nối điện, nối nhiệt, nối bích.
  • Thân thiện môi trường: Ống HDPE tái sinh được.

 Ống nhựa HDPE được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:

  • Phân Phối nước uống.
  • Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
  • Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
  • Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.

Công ty TNHH vật tư xây lắp Thịnh Thành chuyên phân phối và cung cấp các sản phẩm ống HDPE cao cấp, ống nước HDPE chất lượng cao và giá thành hợp lý và phù hợp nhất cho bạn.

Bảng báo giá ống nhựa HDPE 100 PN12,5 Euro Pipe

Tên sản phẩm Áp suất Kích cỡ Chiều dầy ĐVT Giá (VAT)
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 25 PN 12,5 PN 12,5 Ø 25 2 Mét 10.800
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 32 PN 12,5 ———— Ø 32 2.4 Mét 17.700
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 40 PN 12,5 ———— Ø 40 3 Mét 26.700
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 50 PN 12,5 ———— Ø 50 3.7 Mét 40.800
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 63 PN 12,5 ———— Ø 63 4.7 Mét 65.700
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 75 PN 12,5 ———— Ø 75 5.6 Mét 93.200
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 90 PN 12,5 ———— Ø 90 6.7 Mét 132.600
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 110 PN 12,5 ———— Ø 110 8.1 Mét 198.600
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 125 PN 12,5 ———— Ø 125 9.2 Mét 255.700
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 140 PN 12,5 ———— Ø 140 10.3 Mét 317.200
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 160 PN 12,5 ———— Ø 160 11.8 Mét 413.900
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 180 PN 12,5 ———— Ø 180 13.3 Mét 527.700
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 200 PN 12,5 ———— Ø 200 14.7 Mét 646.600
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 225 PN 12,5 ———— Ø 225 16.6 Mét 817.400
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 250 PN 12,5 ———— Ø 250 18.4 Mét 1.016.300
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 280 PN 12,5 ———— Ø 280 20.6 Mét 1.274.200
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 315 PN 12,5 ———— Ø 315 23.2 Mét 1.593.700
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 355 PN 12,5 ———— Ø 355 26.1 Mét 2.021.300
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 400 PN 12,5 ———— Ø 400 29.4 Mét 2.559.000
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 450 PN 12,5 ———— Ø 450 33.1 Mét 3.235.500
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 500 PN 12,5 ———— Ø 500 36.8 Mét 4.026.600
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 560 PN12,5 ———— ϕ560 41.2 Mét 5.494.000
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 630 PN12,5 ———— ϕ630 46.3 Mét 6.944.000
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 710 PN12,5 ———— ϕ710 52.2 Mét 8.835.000
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 800 PN12,5 ———— ϕ800 48.8 Mét 9.436.000
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 900 PN12,5 ———— ϕ900 66.2 Mét 14.198.000
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 1000 PN12,5 ———— ϕ1000 72.5 Mét 17.293.000
Ống nhựa Euro Pipe HDPE PE100 DN 1200 PN12,5 ———— ϕ1200 88.2 Mét 25.217.000