Ống nhựa HDPE100 PN16
Ống Nhựa HDPE chịu áp lực PN16 sản xuất theo Tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) sản phẩm đạt tiêu chuẩn: DIN 8074 : 1999-08 & DIN 8075. Ống dẫn nước sạch HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (Trọng lượng riêng cao): PE80 và PE100 là loại polyme có các mạch phân tử sắp xếp khít với nhau và có khả năng chịu cường lực cao nhất trong các loại PE, ngoài ra vật liệu này còn được bổ sung thêm than hoạt tính (Cacbon black, nên vật liệu có màu đen) tăng cường thêm tính cứng cho vật liệu và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại. Nhờ đặc tính đàn hồi tốt, chịu áp lực, chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau và linh hoạt mềm dẻo được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình cấp nước xây dựng hiện nay với các đặc tính kỹ thuật và ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Phân Phối nước uống
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
- Hệ thông thoát nước thải, thoát nước mưa
>>>> Phụ Kiện Ống nhựa HDPE Bình Minh
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | Đơn vị tính | Giá (10%VAT) |
Ống nhựa PE 100 DN 20 PN 16 | PN16 | Ø 20 | 2 | Mét | 8.500 |
Ống nhựa PE 100 DN 25 PN 16 | PN16 | Ø 25 | 2.3 | Mét | 12.900 |
Ống nhựa PE 100 DN 32 PN 16 | PN16 | Ø 32 | 3 | Mét | 20.700 |
Ống nhựa PE 100 DN 40 PN 16 | PN16 | Ø 40 | 3.7 | Mét | 32.100 |
Ống nhựa PE 100 DN 50 PN 16 | PN16 | Ø 50 | 4.6 | Mét | 49.800 |
Ống nhựa PE 100 DN 63 PN 16 | PN16 | Ø 63 | 5.8 | Mét | 78.300 |
Ống nhựa PE 100 DN 75 PN 16 | PN16 | Ø 75 | 6.8 | Mét | 111.200 |
Ống nhựa PE 100 DN 90 PN 16 | PN16 | Ø 90 | 8.2 | Mét | 159.200 |
Ống nhựa PE 100 DN 110 PN 16 | PN16 | Ø 110 | 10 | Mét | 239.800 |
Ống nhựa PE 100 DN 125 PN 16 | PN16 | Ø 125 | 11.4 | Mét | 310.200 |
Ống nhựa PE 100 DN 140 PN 16 | PN16 | Ø 140 | 12.7 | Mét | 384.600 |
Ống nhựa PE 100 DN 160 PN 16 | PN16 | Ø 160 | 14.6 | Mét | 508.600 |
Ống nhựa PE 100 DN 180 PN 16 | PN16 | Ø 180 | 16.4 | Mét | 639.800 |
Ống nhựa PE 100 DN 200 PN 16 | PN16 | Ø 200 | 18.2 | Mét | 800.500 |
Ống nhựa PE 100 DN 225 PN 16 | PN16 | Ø 225 | 20.5 | Mét | 978.700 |
Ống nhựa PE 100 DN 250 PN 16 | PN16 | Ø 250 | 22.7 | Mét | 1.217.600 |
Ống nhựa PE 100 DN 280 PN 16 | PN16 | Ø 280 | 25.4 | Mét | 1.526.000 |
Ống nhựa PE 100 DN 315 PN 16 | PN16 | Ø 315 | 28.6 | Mét | 1.931.600 |
Ống nhựa PE 100 DN 355 PN 16 | PN16 | Ø 355 | 32.2 | Mét | 2.452.200 |
Ống nhựa PE 100 DN 400 PN 16 | PN16 | Ø 400 | 36.3 | Mét | 3.125.100 |
Ống nhựa PE 100 DN 450 PN 16 | PN16 | Ø 450 | 40.9 | Mét | 3.955.500 |
Ống nhựa PE 100 DN 500 PN 16 | PN16 | Ø 500 | 45.4 | Mét | 4.903.300 |
Ống nhựa PE100 DN 560 PN16 | PN16 | ϕ560 | 50.8 | Mét | 6.636.000 |
Ống nhựa PE100 DN630 PN16 | PN16 | ϕ630 | 57.2 | Mét | 7.884.000 |
Ống nhựa PE100 DN710 PN16 | PN16 | ϕ710 | 64.5 | Mét | 10.696.000 |
Ống nhựa PE100 DN800 PN16 | PN16 | ϕ800 | 72.6 | Mét | 13.564.000 |
Ống nhựa PE100 DN900 PN16 | PN16 | ϕ900 | 81.7 | Mét | 17.170.000 |
Ống nhựa PE100 DN1000 PN16 | PN16 | ϕ1000 | 90.2 | Mét | 21.080.000 |