Ống nhựa HDPE80 PN16 Tiền Phong
Ống Nhựa HDPE Tiền Phong chịu áp lực 16 Bar được sản xuất bởi Công ty cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản xuất theo Tiêu chuẩn DIN 8074:1999-08 và DIN 8075:1999-08 được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (Trọng lượng riêng cao): PE80 và PE100 là loại polyme có các mạch phân tử sắp xếp khít với nhau và có khả năng chịu cường lực cao nhất trong các loại PE, ngoài ra vật liệu này còn được bổ sung thêm than hoạt tính (Cacbon black, nên vật liệu có màu đen) tăng cường thêm tính cứng cho vật liệu và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại. Nhờ đặc tính đàn hồi tốt, chịu áp lực, chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau và linh hoạt mềm dẻo được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình cấp nước xây dựng hiện nay với các đặc tính kỹ thuật và ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Phân Phối nước uống.
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.
Bảng báo giá Ống nhựa HDPE Tiền Phong PN16
STT | Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | Đơn vị tính | Giá (VAT) |
1 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN20 PN16 | PN16 | Ø 20 | 2.3 | Mét | 10,000 |
2 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN25 PN16 | PN16 | Ø 25 | 3 | Mét | 15,100 |
3 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN32 PN16 | PN16 | Ø 32 | 3.6 | Mét | 24,900 |
4 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN40 PN16 | PN16 | Ø 40 | 4.5 | Mét | 38,100 |
5 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN50 PN16 | PN16 | Ø 50 | 5.6 | Mét | 58,900 |
6 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN63 PN16 | PN16 | Ø 63 | 7.1 | Mét | 93,800 |
7 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN75 PN16 | PN16 | Ø 75 | 8.4 | Mét | 132,800 |
8 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN90 PN16 | PN16 | Ø 90 | 10.1 | Mét | 190,600 |
9 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN110 PN16 | PN16 | Ø 110 | 12.3 | Mét | 288,600 |
10 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN125 PN16 | PN16 | Ø 125 | 14 | Mét | 369,900 |
11 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN140 PN16 | PN16 | Ø 140 | 15.7 | Mét | 462,600 |
12 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN160 PN16 | PN16 | Ø 160 | 17.9 | Mét | 606,800 |
13 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN180 PN16 | PN16 | Ø 180 | 20.1 | Mét | 767,201 |
14 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN200 PN16 | PN16 | Ø 200 | 22.4 | Mét | 954,500 |
15 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN225 PN16 | PN16 | Ø 225 | 25.2 | Mét | 1,180,500 |
16 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN250 PN16 | PN16 | Ø 250 | 27.9 | Mét | 1,456,800 |
17 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN280 PN16 | PN16 | Ø 280 | 31.3 | Mét | 1,824,700 |
18 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN315 PN16 | PN16 | Ø 315 | 35.2 | Mét | 2,324,500 |
19 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN355 PN16 | PN16 | Ø 355 | 39.7 | Mét | 2,948,800 |
20 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN400 PN 16 | PN16 | Ø 400 | 44.7 | Mét | 3,755,600 |
21 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN450 PN16 | PN16 | Ø 450 | 50.3 | Mét | 4,747,700 |
22 | Ống nhựa Tiền Phong PE 80 DN500 PN16 | PN16 | Ø 500 | 55.8 | Mét | 5,872,400 |