Ống nước uPVC là sản phẩm được nhiều người tin dùng, chúng ngày càng trở nên phổ biến trên thị trường, trong đó khi sử dụng bạn cần quan tâm tới các quy chuẩn của nó. Hãy cùng Điện nước Thịnh Thành tìm hiểu về ống nhựa uPVC hệ mét – đơn vị đo phổ biến.
Ống nhựa uPVC hệ mét
Ống nhựa uPVC hay phụ kiện ống nhựa uPVC đều sở chung hữu công thức polyvinyl clorua unplasticized. Sự khác biệt đến từ unplasticized, Nnếu bạn còn hiểu lầm giữa uPVC và PVC thì hãy tham khảo bài viết so sánh uPVC và PVC của chúng tôi.
Như đã chia sẻ phía trên unplasticized – không chứa chất dẻo, đây là ưu điểm của ống nhựa uPVC vì không chứa chất hóa dẻo phthalates và BPA, nhờ đó mà ống nước uPVC đảm bảo chất lượng và an toàn hơn khi sử dụng.
Ống nhựa uPVC được thay thế cho PVC nhờ không chứa chất gây độc, cùng nhờ vào độ bền cao hơn, chịu được lửa, có thể tái chế và không độc nên thân thiện với môi trường mà uPVC ngày càng được thay thế cho PVC và dần trở thành ống nhựa được sử dụng nhiều nhất trên thị trường.
>> Xem thêm: Bảng giá ống nhựa uPVC năm 2021
Trong quá trình sử dụng, chắc hẳn bạn cũng cần phải quan tâm các quy chuẩn của ống nhựa uPVC, trong đó có 2 hệ là ống nhựa uPVC hệ mét và inch, thông thường đơn vị inch sẽ phù hợp với những môi trường quốc tế, ở Việt Nam đơn vị đo chủ yếu được sử dụng là mét, chính vì vậy trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu về tiêu chuẩn của hệ mét.
Tiêu chuẩn uPVC hệ mét
STT |
Kích thước
danh nghĩa
|
Đường kính ngoài | Bề dầy | Cấp áp suất
|
||
Nhỏ nhất | Lớn nhất | Nhỏ nhất | Lớn nhất | |||
4 | 20 | 20.0 | 20.3 | |||
5 | 25 | 25.0 | 25.3 | 1.5 | 1.9 | PN 12.5 |
6 | 32 | 32.0 | 32.3 | 1.9 | 2.3 | PN 12.5 |
7 | 40 | 40.0 | 40.3 | 2.4 | 2.9 | PN 12.5 |
8 | 50 | 50.0 | 50.3 | 3.0 | 3.5 | PN 12.5 |
9 | 63 | 63.0 | 63.3 | 3.8 | 4.2 | PN 12.5 |
10 | 75 | 75.0 | 75.3 | 4.5 | 5.2 | PN 12.5 |
11 | 90 | 90.0 | 90.3 | 5.4 | 6.3 | PN 12.5 |
12 | 110 | 110.0 | 110.4 | 5.3 | 6.9 | PN 12.5 |
13 | 125 | 125.0 | 125.4 | 6.0 | 6.9 | PN 12.5 |
14 | 140 | 140.0 | 140.5 | 6.7 | 7.8 | PN 12.5 |
15 | 160 | 160.0 | 160.5 | 7.7 | 8.9 | PN 12.5 |
16 | 180 | 180.0 | 180.6 | 8.6 | 9.9 | PN 12.5 |
17 | 200 | 200.0 | 200.6 | 9.6 | 11.1 | PN 12.5 |
18 | 225 | 225.0 | 225.7 | 10.8 | 12.5 | PN 12.5 |
19 | 250 | 250.0 | 250.8 | 11.9 | 13.7 | PN 12.5 |
Trên đây là một số thông tin về quy chuẩn ống nhựa uPVC hệ mét, nó sẽ giúp bạn hiểu hơn và đưa ra quyết định mua hàng chính xác hơn.